ADSL2/2+ Router, VoIP Gateway DrayTek Vigor2700V
ADSL2/2+ Router, VoIP Gateway DrayTek Vigor2700V
Sản phẩm thử nghiệm tháng này là một thiết bị 'tất cả trong một' - router ADSL2/2+ Vigor 2700V của Draytek, hỗ trợ Voip, VPN, tường lửa SPI, quản lý nội dung CSM/CPA... mang đến giải pháp 'trọn gói' cho văn phòng và doanh nghiệp quy mô vừa và nhỏ.
Vigor2700V vẫn giữ dáng vỏ sò màu xám bạc tương tự các 'anh em' trong họ Vigor2700, chỉ khác chân đế (chân đế Vigor2700V được nâng cách mặt đất khoảng 0,5cm giúp tạo độ thông thoáng, giải nhiệt cho thiết bị). Sản phầm cung cấp các cổng: LAN 10/100Mbps(x3), điện thoại PSTN, ADSL, điện thoại bàn (x2); và có sẵn công tắc nguồn và nút reset.
Với chế độ VoIP, sản phẩm hỗ trợ 2 cổng FXS cho phép kết nối đến điện thoại bàn thông thường hoặc tổng đài PBX cho thoại/Fax. Vigor2700V hỗ trợ 6 tài khoản SIP (ITSP - Internet telephone Service Provider), do đó bạn có thể đăng ký tài khoản của nhiều ITSP khác nhau, chẳng hạn Draytel, IPtel, iFone-VNN, ring-Voiz... hiệu quả cho gia đình, doanh nghiệp liên lạc quốc tế và hạn chế phải thiết lập lại khi cần gọi sang một quốc gia khác mà tài khoản hiện hành không hỗ trợ. Tương tự như các thiết bị hỗ trợ VoIP khác, Vigor2700V hỗ trợ chức năng giữ cuộc gọi/ chuyển cuộc gọi/ tránh làm phiền; cho phép tạo danh sách cuộc gọi (phonebook)...
Bên cạnh chức năng VoIP khá hấp dẫn, Vigor2700V còn hỗ trợ 2 kênh VPN đồng thời theo mô hình LAN-to- LAN, Remote Dial-In User với giao thức PPTP, IPSec hay L2TP với các cơ chế mã hóa và xác thực cao cấp.
Để bảo đảm băng thông cho các dịch vụ, đặc biệt các dịch vụ đòi hỏi băng thông cao, tốc độ ổn định như VoIP và VPN, Vigor2700V hỗ trợ chức năng quản lý chất lượng dịch vụ QoS, cho phép giới hạn băng thông vào/ra (Outbound/Inbound) cho từng địa chỉ IP. Bên cạnh đó là các chức năng giới hạn băng thông (Bandwidth Limit), giới hạn băng thông (Bandwidth Limit) cũng góp phần đáng kể trong việc phân bổ băng thông sao cho hiệu quả nhất.
Về tính năng bảo mật, Vigor2700V vẫn sử dụng tường lửa SPI (Stateful Packet Inspection), cơ chế phòng chống tấn công từ chối dịch vụ DoS/DDoS. Bên cạnh đó là chức năng quản lý nội dung web CSM (Content Security Management), lọc nội dung web CPA (Content Portal Authority) khá nổi tiếng của hãng giúp ngăn chặn những website có nội dung không mong muốn; lọc web theo từ khóa, địa chỉ URL, lọc Java applet, cookies, ActiveX, tập tin nén/ thực thi, đa phương tiện, ngăn truy cập internet theo lịch biểu ...
Sản phẩm hỗ trợ quản lý bằng trình duyệt telnet, SNMP. Việc cài đặt kết nối cho thiết bị diễn ra rất nhanh và dễ với trình cài đặt tự động, tự phát hiện thông số VPI/VCI. Thử nghiệm cho thấy tất cả các cổng đều ở trạng thái ẩn.
Thử nghiệm với gói cước Mega Easy (1024Kbps/512Kbps) của VDC, việc đàm thoại giữa các tài khoản Draytel (www.draytel.org) không gặp bất kỳ trở ngại nào, chất lượng thoại tốt: âm rõ ràng, không ngắt quãng. Test Lab tiếp tục thực hiện cuộc gọi đến các máy để bàn / di động của một quốc gia mà nhà cung cấp thẻ VoIP Ring-Voiz hỗ trợ cho thấy chất lượng thoại khá tốt, tương đương với điện thoại bàn truyền thống.
Nếu có nhiều văn phòng chi nhánh, cùng sử dụng router tích hợp VoIP của hãng, quản trị mạng có thể tạo thành một mạng điện thoại nội bộ để người dùng ở các văn phòng chi nhánh gọi cho nhau miễn phí, giúp tiết giảm chi phí tiền điện thoại cho doanh nghiệp.
Với chức năng VPN, thiết bị hỗ trô rất đa dạng mô hình kết nối. Với mô hình LAN to LAN mà Test Lab thử nghiệm trên đường truyền ADSL, việc thiết lập kết nối, chia sẻ dữ liệu giữa 2 mạng rất tốt, kết nối khá ổn định.
Với các tính năng mà DrayTek Vigor2700V hỗ trợ rất đáng giá cho các văn phòng đại diện, doanh nghiệp quy mô vừa và nhỏ, đặc biệt các đơn vị có nhu cầu chia sẻ dữ liệu, thoại và bảo mật thông tin.
1. Chuẩn ADSL2/2+
-
ITU-T G.992.5 ADSL2+
-
ITU-T G.992.1 G.dmt
-
ITU-T G.992.3 ADSL2 G.dmt.bis
-
ANSI T1.413 Issue2
2. VoIP
-
2 cổng VoIP dạng FXS - nối trực tiếp 2 điện thoại bàn hoặc ngõ trung kế C/O của Tổng đài PBX
-
Giao thức: SIP, RTP / RTCP
-
Mỗi port VoIP sử dụng được tới 6 SIP server nhà đăng cung cấp dịch vụ VoIP
-
Lọc tiếng dội đường dây G.168
-
Kiểm soát độ lợi tự động
-
Bộ đệm (125ms)
-
Đặc tính CODEC:
-
G.711 A/µ Law
-
G.723.1
-
G.726
-
G.729 A/B
-
VAD / CNG
-
-
Cung cấp tone mời gọi DTMF, Dial, Busy, Ring Back, Call Progress
-
Hỗ trợ FAX bằng VoIP:
-
G.711 Pass-through
-
T.38 for FAX
-
-
Dịch vụ bổ sung:
-
Giữ/nhận cuộc gọi
-
Đợi cuộc gọi
-
Chuyển cuộc gọi
-
Chuyển tiếp cuộc gọi (luôn luôn, bận và không trả lời)
-
DND (Do not Disturb): từ chối cuộc gọi
-
3. Giao thức ATM
-
RFC2516 PPPoE (PPP over Ethernet)
-
RFC2684 MPoA (Multiple Protocol over AAL5)
-
RFC2364 PPPoA (PPP over AAL5)
-
Tính năng PPPoE pass-through từ mạng LAN
-
Hỗ trợ cơ chế Brigde, quay PPPoE từ Broad band router khác
4. Tính năng Virtual Private Network (VPN)
-
VPN Server với 2 kênh đồng thời.
-
LAN-to-LAN, Teleworker-to-LAN
-
Các giao thức: PPTP, IPSec , L2TP , L2TP over IPSec
-
Các chuẩn mã hoá: AES, MPPE và DES / 3DES
-
Khả năng chứng thực: MD5, SHA-1
-
Chứng thực bằng IKE: Pre-shared Key và Digital signature (X.509)
-
Tính năng DHCP thông qua IPSec
-
Tính năng Dead Peer Detection (DPD)
-
Tính năng VPN Pass-Through
-
IPSec NAT-Traversal (NAT-T)
5. Tính năng QoS (Quality of Service)
-
Thiết lập tỉ lệ băng thông theo ý muốn.
-
Phân loại DiffServ Code Point
-
Có 4 cấp độ ưu tiên cho mỗi chiều Inbound / Outbound
-
Vay mượn băng thông khi cần.
-
Tự động dò tìm tốc độ WAN
-
Giới hạn Băng thông (Bandwidth) và Phiên (Session) cho từng máy.
6. Chức năng Firewall
-
Khoá IM yahoo và mạng ngang hàng: IM/P2P blocking
-
NAT port, DMZ host, Port-redirect / Open port
-
Tính năng Filtering lọc gói dữ liệu
-
Phòng chống xâm nhập SPI (Stateful Packet Inspection)
-
Ngăn chặn tấn công từ chối dịch vụ DoS / DDoS protection
-
Ngăn chập địa chỉ IP gián điệp: IP address anti-spoofing
-
Giám sát và ghi nhận lưu lượng ra/vào với phần mềm Syslog đi kèm.
7. Chức năng Network
-
Chia VLAN trên 4 cổng LAN, quản lý băng thông Up/Down cho từng port LAN
-
Cấp pháp IP tự động: DHCP client / Relay / Server
-
Gán IP cố định cho trước theo địa chỉ MAC card mạng.
-
Tự động cập nhật miền động Dynamic DNS, ứng dụng cho các dịch vụ truy cập từ xa
-
Multi-NAT, tối đa 10 port (ứng dụng thường gặp nhất: IP camera quan sát qua internet)
-
Hỗ trợ IGMP proxy / Snooping • NTP client
-
Thiết lập chính sách truy cập theo thời gian biểu Call scheduling
-
Tính năng xác thực người dùng RADIUS client
-
DNS cache / proxy
-
Tính năng UPnP Server
-
Giao thức Routing :
-
Static routing.
-
RIP V2 7.
-
8. Khả năng lọc web
-
Lọc web theo từ khoá URL, lập danh sách web trắng/đen (White list and Block list )
-
Khoá: Java applet, cookies, Active X, cho hoặc không cho phép tải các file nén, file thực thi, file đa phương tiện
-
Tích hợp sẵn dịch vụ lọc Web theo chủ đề của SurfControl - nhà lọc web USA hàng đầu thế giới
-
Quản lý thời gian truy cập theo thời gian biểu.
9. Tính năng quản lý
-
Qua giao diện web (qua giao thức HTTP/ HTTPS )
-
Chức năng hướng dẫn cấu hình nhanh từng bước của trình thuật sỹ.
-
Qua giao diện dòng lệnh: Command Line Interface, Telnet / SSH*
-
Quản lý truy cập Router: Administration access control
-
Khả năng lưu trữ và phục hồi cấu hình từ file được sao lưu
-
Công cụ chuẩn đoán đường truyền, bảng cấp phát DHCP, ARP Cache, bảng định tuyến …
-
Cập nhật Firmware thông qua TFTP/FTP
-
Giám sát mạng với phần mềm Syslog đi kèm thiết bị
-
SNMP management MIB-II
Technical Specifications of Vigor2700V ( MODULE : 2S1L ) |
||||
Hardware Interface |
ADSL |
AnnexA : 1-port ADSL2+, RJ-11 connector |
||
AnnexB : 1-port ADSL2+, RJ-45 connector |
||||
LAN |
4-port 10/100 Base-Tx Switch, RJ-45 connectors |
|||
VoIP |
2 FXS, RJ-11 |
|||
ADSL Compatibility |
ADSL |
G.dmt ( G.992.1 ) |
||
ANSI T1.413 Issue2 |
||||
ADSL2 |
G.dmt.bis ( G.992.3 ) |
|||
ADSL2+ ( G.992.5 ) |
||||
READSL |
||||
Up to 24Mbps downstream and 1Mbps upstream |
||||
ATM Protocol |
Multiple Protocol over AAL5 ( RFC 2684 ) |
|||
PPP over Ethernet and AAL5 ( RFC 2516,2364 ) |
||||
Up to 8 PVCs |
||||
PPPoE pass through from LAN / WLAN |
||||
Transparent Bridge for MPoA |
||||
VoIP |
SIPv2 ( RFC3261 ) , RTP / RTCP |
|||
Six SIP Registrars |
||||
Jitter buffer ( 125 ms ) |
||||
Codec Features |
G.711 A/ µ law |
|||
G.723.1 |
||||
G.726 |
||||
G.729 A/B |
||||
VAD / CNG |
||||
G.168 Line Echo-Cancellation |
||||
FAX / Modem Support |
G.711 Pass-through |
|||
T.38 for FAX |
||||
Supplemental Services |
Call Hold / Retrieve |
|||
Call transfer |
||||
Call Forwarding ( Always, Busy, No Answer ) |
||||
DND ( Do Not Disturb ) |
||||
Hotline |
||||
PSTN loop-through |
||||
Firewall Features |
IM/P2P Blocking |
|||
Multi-NAT, DMZ Host, Port-Redirect / Open Port |
||||
Rule-Based IP Packet Filtering |
||||
SPI ( Stateful Packet Inspection ) |
||||
DoS / DDoS protection |
||||
IP address Anti-Spoofing |
||||
Logging via syslog |
||||
Bandwidth Management |
Guarantee bandwidth for VoIP |
|||
Class-based bandwidth guarantee by user-defined traffic categories |
||||
Support of four priority levels |
||||
Support of DiffServ codepoint classifying |
||||
Virtual Private Network |
Up to 2 VPN tunnels |
|||
DHCP over IPSec |
||||
Protocol |
PPTP |
|||
IPSec |
||||
L2TP |
||||
L2TP over IPSec |
||||
Encryption |
AES |
|||
MPPE |
||||
DES / 3DES |
||||
Authentication |
MD5 |
|||
SHA-1 |
||||
IKE authentication |
Pre-shared key |
|||
Digital signature ( X.509 ) |
||||
LAN to LAN and Teleworker to LAN |
||||
Dead Peer detection |
||||
VPN Pass-through |
||||
Network Features |
DHCP client / relay / server |
|||
Dynamic DNS |
||||
SNTP client |
||||
Call scheduling |
||||
RADIUS client |
||||
DNS cache / proxy |
||||
UPnP |
||||
Port-based VLAN |
||||
IGMPv2 proxy / snooping |
||||
Routing Support |
RIPv2 |
|||
Static Route |
||||
Content Filtering |
URL key word blocking |
|||
Java applet , cookies , Active X , compressed , executable , multimedia file blocking |
||||
Time schedule control |
||||
Web Content Filter |
||||
Management |
Web-based user interface ( HTTP / HTTPS ) |
|||
Quick Start Wizard |
||||
CLI ( Command Line Interface, Telnet / SSH* ) |
||||
Administration access control |
||||
Configuration backup / restore |
||||
Build-in diagnostic function |
||||
Firmware upgrade via TFTP / FTP |
||||
Syslog |
||||
SNMP management MIB-II |
||||
Temperature |
Operating : 0°C ~ 45°C |
|||
Storage : -25°C ~ 70°C |
||||
Humidity |
10% ~ 90% ( non-condensing ) |
|||
Max. Power |
10 Watt |
|
||
Dimension |
L220 * W160 * H36 ( mm ) |
|
||
Power |
DC 12V ~ 15V |
|
||
-
Sản xuất tại Taiwan.
-
Bảo hành 12 tháng.
Tel: | (028) 7300 1535 |
Showroom: | 92K Nguyễn Thái Sơn - Phường 3 - Q.Gò Vấp - Tp.HCM |
Website: | www.sieuthivienthong.com |
Email: | info@sieuthivienthong.com |