FTTH Router-Router cáp quang DrayTek Vigor2110FV
FTTH Router-Router cáp quang
trực tiếp DrayTek Vigor2110FV
-
70Mbps Up/Down
-
1 x Fiber, SFF LC
connector, Single mode, Dual core Fiber, 20km
-
4 Port 10/100Mbps
with VLAN, Rate Limit control
-
VPN sever with 2
VPN tunnel, Easy for Branch-to-office, User-to-Office.
-
Support IPTV: MyTV
& SGTV
-
Dynamic DNS;
multi-NAT; DHCP server.
-
IP base Bandwidth
& Session management, QoS Function.
-
Bind IP to MAC, IP
base Internet Access control
-
Firewall security
with NAT, DoS, DMZ, SysLog.
-
USB 2.0 for
different applications: 3.5G, FTP server, Print server…
-
Web content filter
with CSM
-
NAT throughput
70Mbps down/up stream
-
VoIP Gateway 2
port FXS kết nối với 2 điện thoại bàn hoặc tổng đài, gọi và Fax miễn phí giữa
các văn phòng hoặc gọi quốc tế giá rẽ. Mỗi port VoIP đăng ký đồng thời với 6 SIP
server.
-
Tương thích với
dịch vụ VoIP của các ISP: như VNPT (IMS), Viettel (IP Phone - NGN), FPT
(73xxxxxx).
-
Chịu tải đến 50
máy tính (PC).
-
Với sự tăng
trưởng đầy hứa hẹn của các ứng dụng băng thông rộng, DrayTek đã cung cấp cho
khách hàng nhiều giải pháp băng thông rộng.
-
Vigor2110FV là
router băng thông rộng dành cho việc kết
nối cáp quang trực tiếp không cần bộ chuyển đổi
quang-điện. Router này hoàn toàn tương
thích với các giải pháp đa dịch vụ (Internet, IPTV, VoIP,...) mà VNPT, Viettel,
FPT đang triển khai. Các tính năng của router như VPN, bảo mật, 3G dự phòng cung
cấp nhiều lợi ích cho người dùng. Vigor2110FV hỗ trợ VoIP với 2 cổng FXS hoàn
toàn tương thích với mạng IMS của VNPT, mạng NGN của Viettel và các dịch vụ VoIP
khác
-
Vigor2110FV cung
cấp các tùy chọn tường lửa với IP-layer và bảo mật nội dung. Tính năng CSM
(Content Securiry Management) cho phép người dùng kiểm soát và quản lý các ứng
dụng IM (Instant Messenger) và P2P (Peer-to-Peer) hiệu quả hơn. Tính năng CSM
ngăn chặn nội dung không thích hợp. Hơn nữa tính năng CSM có thể giữ cho hệ
thống mạng của bạn luôn sẵn sàng.
-
Với CSM, bạn có
thể bảo vệ các dữ liệu mật tránh bị sửa đổi hoặc trộm cắp.
-
Vigor2110FV
cung cấp 2 đường VPN đồng thời dùng để trao đổi dữ liệu một cách an toàn.Với một
bộ xử lý chuyên dụng VPN, mã hóa AES/DES/3DES và mã hóa key SHA-1/MD5 được xử lý
liền mạch vì vậy duy trì hiệu quả tối đa cho router. Khả năng LAN-to-LAN và
remote dial-in là lý tưởng cho các văn phòng ở xa hoặc các nhân viên muốn kết
nối tới chi nhánh, trụ sở để làm việc.
-
Bạn có thể kết
nối mạng 3.5G thông qua USB bằng cách kết nối với cổng USB của Vigor2110FV. Bạn
có thể sử dụng cách này để truy cập Internet khi đang trên xe buýt, xe hơi hoặc
đang dự các sự kiện ngoài trời. Cổng USB của Vigor2110FV có
thể được dùng để thêm bộ nhớ lưu trữ. USB 3.5G được dùng như một kết nối dự
phòng khi đường dây mạng gặp sự cố. Vigor2110FV cung cấp khả năng làm FTP dùng
để chia sẽ file.
Đặc
tính kỹ thuật của Vigor2110FV |
||
Giao
diện phần cứng |
4 x
10/100M LAN Switch, RJ-45 |
|
1 x
Fiber, SFF |
||
2 x FXS,
RJ-11 (V models) |
||
1 x
Line, RJ-11 (V models) |
||
3 x
Detachable Antenna (n models) |
||
1 x
Factory Reset Button |
||
1 x
Wireless On/Off Button (n models) |
||
1 x WPS
Button (n models) |
||
1 x USB
Host 2.0 (for Printer/3.5G USB Modem/File Sharing) |
||
LAN |
Port-based VLAN |
|
4-port
10/100 M Ethernet Switch |
||
WAN
Protocol |
DHCP
Client |
|
Static
IP |
||
PPPoE |
||
BPA |
||
L2TP |
||
Wireless Access Point |
IEEE802.11n Draft 2.0 Compliant |
|
Wireless
Client List |
||
Access
Point Discovery |
||
WDS
(Wireless Distribution System) |
||
Wireless
LAN Isolation |
||
Wireless
Rate Control |
||
64/128-bit WEP |
||
WPA/WPA2 |
||
MAC
Address Access Control |
||
WPS |
||
Hidden
SSID |
||
Multiple
SSID |
||
WMM
(Wi-Fi Multimedia) |
||
VPN |
Hỗ trợ 2
kênh VPN |
|
Giao
thức : PPP, IPSec, L2TP, L2TP over IPSec |
||
Mã hóa :
AES, MPPE and DES / 3DES |
||
Chứng
thực : MD5, SHA-1 |
||
Chứng
thực IKE : Pre-shared Key and Digital Signature (X.509) |
||
LAN-to-LAN, Teleworker-to-LAN |
||
DHCP
over IPSec |
||
Dead
Peer Detection (DPD) |
||
VPN
Pass-through |
||
Tường
lửa |
Multi-NAT, DMZ Host, Port-Redirection and Open Port |
|
Object-Based Firewall |
||
MAC
Address Filter |
||
SPI (Stateful
Packet Inspection) |
||
DoS /
DDoS Prevention |
||
IP
Address Anti-spoofing |
||
E-mail
Alert and Logging via Syslog |
||
Bind IP
to MAC Address |
||
Time
Schedule Control |
||
CSM |
IM / P2P
Applications Blocking |
|
URL
Keyword Filter (Whitelist and Blacklist) |
||
Web
Content Filter |
||
Quản
lý băng thông |
QoS |
Class-based Bandwidth Guarantee by User-defined Traffic Categories |
DiffServ
Code Point Classifying |
||
Hỗ trợ 4
cấp độ ưu tiên (Inbound/Outbound) |
||
Vay mượn
băng thông |
||
Giới hạn
Bandwidth / Session |
||
Đặc
tính mạng |
IGMP
Proxy / Snooping |
|
DHCP
Client / Relay / Server |
||
Dynamic
DNS |
||
NTP
Client |
||
Call
Schedulinig |
||
RADIUS
Client |
||
DNS
Cache / Proxy |
||
UPnP |
||
Routing
Protocol |
Static
Routing |
|
RIP V2 |
||
USB |
Printer
Sharing |
|
File
System |
Support
FAT32/FAT16 File System |
|
Support
FTP Function for File Sharing |
||
Support
samba for Windows File Sharing |
||
Quản
trị mạng |
Giao
diện Web (HTTP / HTTPS) |
|
Quick
Start Wizard |
||
CLI
(Command Line Interface, Telnet / SSH) |
||
Administration Access Control |
||
Cấu hình
sao lưu / phục hồi |
||
Hỗ trợ
chức năng dự đoán |
||
Nâng cấp
Firmware thông qua TFTP/FTP/WUI/TR-069 |
||
Logging
via Syslog |
||
SNMP
Management MIB-II |
||
Management Session Timeout |
||
TR-069 |
||
2 Level
Management |
||
Nhiệt
độ |
Operating : 0°C ~ 45°C |
|
Storage
: -25°C ~ 70°C |
||
Độ ẩm |
10% ~
90% (non-condensing) |
|
Công
suất tối đa |
10 Watt |
|
Kích
thước |
L216.4 *
W147.8 * H53.5 (mm) |
|
Nguồn |
DC 12V |
-
Sản xuất tại
Taiwan.
-
Bảo hành: 12
tháng.
Tel: | (028) 7300 1535 |
Showroom: | 92K Nguyễn Thái Sơn - Phường 3 - Q.Gò Vấp - Tp.HCM |
Website: | www.sieuthivienthong.com |
Email: | info@sieuthivienthong.com |