ADSL 2/2+ 4-Port Router PLANET ADE-4400A
ADSL 2/2+ 4-Port Router PLANET ADE-4400A
ADE-4400Av3 ADSL 2/2+ Router là một sản phẩm “tất cả tính năng trong 1” bao gồm ADSL 2/2+ modem, NAT router và Ethernet switch (ADE-4400v3), cung cấp cho nhu cầu của bạn để kết nối máy tính để bàn/xách tay với Internet tốc độ cao qua ADSL hoặc ADSL 2/2+. ADE-4400Av3 là một modem ADSL 2/2+ router gồm 4 cổng 10/100 Mbps. ADE-4400Av3 tương thích chuẩn ADSL2/2+ triển khai rộng khắp thế giới, hỗ trợ download lên tới 24Mbps. Upload lên tới 3,5Mbps. Nó được thiết kế cho người dùng tại nhà, văn phòng, cho phép kết nối Internet tốc độ cao. Người dùng có thể tận hưởng dịch vụ ADSL và các ứng dụng đa phương tiện như là gaming, video, và audio theo thời gian thực.
Giao diện quản lý thân thiện, ADSL 2/2+ có thể được quản lý từ các máy tính trong mạng chạy các trình duyệt Web chuẩn. Hỗ trợ NAT, Security, Dynamic DNS, Time Zone, Remote Management, UPnP, Static Route.
Các vấn đề yêu cầu tính an ninh càng cao thì sản phẩm này có tác dụng như 1 firewall (bức tường lửa) bảo vệ mạng của bạn khỏi sự truy cập từ bên ngoài. Không chỉ cung cấp tính năng cơ bản của firewall mà nó còn có tác tính năng tiên tiến. Tất cả gói dữ liệu đến đều được theo dõi và được lọc. Ngoài ra có thể cấu hình khoá người dùng không cho phép truy cập Internet.
Mô hình ứng dụng
Kết nối Internet với bức tường lửa bảo vệ
Kết nối Internet với bức tường lửa: ADE-4400Av3 là một giải pháp hoàn hảo để kết nối các máy tính với Internet tốc độ cao. Với chuẩn ADSL2/2+ được triển khai rộng khắp tốc độ download lên tới 24 Mbps và upload lên tới 3,5 Mbps.
Đặc tính kỹ thuật
-
Tính năng truy cập Internet: Chuẩn ADSL nhiều chế độ. ADE-4400Av3 hỗ trợ tốc độ dowload lên tới 24 Mbps và upload lên tới 3,5 Mbps. Nó cũng hỗ trợ quản lý tốc độ cho phép các thuê bao ADSL chọn tốc độ truy cập Internet phù hợp theo nhu cầu và ngân sách của họ. Nó tương thích chuẩn (ANSI T1.413, Issue 2; G.dmt(G.992.1); G.lite(G992.2), G.hs (G994.1), G.dmt.bis (G.992.3), G.dmt.bisplus (G.992.5)
-
Đa giao thức để kết nối thiết lập. Hỗ trợ PPPoA (RFC 2364 - PPP over ATM Adaptation Layer 5), RFC 1483 encapsulation over ATM (bridged or routed), PPP over Ethernet (RFC 2516) and IPoA (RFC1577 để kết nối với ISP. Sản phẩm này cũng hỗ trợ ghép kênh dựa theo VC và LLC
-
PPPoE. Nhúng PPPoE client cho phép thiết lập kết nối. Người dùng có thể truy cập với tốc độ cao mà không cần thay đổi các khái niệm về sự hoạt động, chia sẻ kết nối Internet bằng một tài khoản duy nhất. Không cần phần mềm PPPoE Client, chức năng tự động kết nối đã được hỗ trợ.
-
Chức năng Internet tiên tiến: Trình cài đặt nhanh. Hỗ trợ cài đặt theo giao diện Web nhanh chóng. Người dùng có thể vào thông tin dễ dàng từ ISP, kết nối Internet ngay lập tức
-
UPnP. Và UPnP NAT Traversal. Giao thức này được sử dụng để cho phép đơn giản hoá và thiết thực việc kết nối các thiết bị độc lập và các PC của nhiều nhà sản xuất khác nhau. Nó tạo cho mạng đơn giản hơn và phù hợp về phí tổn với người dùng. Kiến trúc UPnP thúc đẩy TCP/IP và Web điều khiển truyền dữ liệu giữa các thiết bị trong mạng.
-
NAT. Cho phép nhiều người dùng có thể truy cập tài nguyên mạng như Internet đồng thời bằng một địa chỉ IP/ 1 tài khoản Internet
-
Nhiều gateway tầng ứng dùng (ALG) được hỗ trợ như các trình duyệt Web, ICQ, FTP, Telnet, E-mail, News, Net2phone, Ping, NetMeeting, IP phone…
-
Bức tường lửa. Hỗ trợ firewall đơn giản với công nghệ NAT và cung cấp các tuỳ chọn cho phép khoá truy cập Internet như Telnet, FTP, TFTP, WEB, SNMP và IGMP
-
Chuyển tiếp DDNS. Cung cấp cách dễ dàng để ánh xạ địa chỉ IP và tên vùng. Khi một máy bên trong mạng đặt DNS Server của nó là địa chỉ của router thì mỗi yêu cầu DNS từ các máy tính tới router này sẽ được chuyển đến DNS thực bên ngoài mạng
-
DDNS. Dịch vụ DDNS cho phép bạn dùng địa chỉ IP động để ánh xạ vào tên vùng tĩnh. Địa chỉ IP động này là địa chỉ IP WAN. Để sử dụng được dịch vụ này bạn phải vào trang http://www.dyndns.org để đăng ký tài khoản.
-
Máy chủ ảo. Người dùng có thể cho phép các ứng dụng bên trong được nhìn thấy từ bên ngoài. Router có thể phát hiện ra yêu cầu về dịch vụ và chuyển yêu cầu đến máy tính bên trong. Chẳng hạn như người dùng có thể chỉ đinh một máy tính trong mạng LAN hoạt động như một Web server bên trong và nó được nhìn thấy từ bên ngoài. Người dùng bên ngoài có thể duyệt web trực tiếp trong khi mạng đó vẫn sử dụng NAT. Một máy làm chức năng DMZ cũng được nhìn thấy ở bên ngoài.
-
Định tuyến RIP1/2. Hỗ trợ giao thức định tuyến RIP1/2.
-
Giao thức quản lý mạng SNMP. Dễ dàng quản lý từ xa thông qua SNMP.
-
Giao diện Web. Hỗ trợ giao diện Web cho cấu hình và quản lý. Giao diện thân thiện. Nó cũng hỗ trợ quản lý từ xa cho phép cấu hình và quản lý thiết bị.
-
Nâng cấp firmware. Thiết bị có thể được nâng cấp firmware thông qua giao diện Web.
-
Giao diện quản lý phong phú. Hỗ trợ giao diện quản lý bằng cổng LAN và WAN. Người dùng có thể sử dụng Telnet, WEB GUI và SNMP qua cổng LAN hoặc WAN để quản lý và cấu hình thiết bị.
-
Đặc tính LAN: Fast Ethernet Switch (ADE-4400A). Switch tốc độ 10/100 Mbps tự động nhận giữa cáp chéo và thẳng cho cổng 10Base-T và 100Base-TX.
-
DHCP client và server. Về phía WAN, DHCP client có thể có địa chỉ IP tự động từ nhà cung cấp ISP. Về phía LAN, DHCP server có thể cấp phát địa chỉ IP cho các máy tính bên trong. Nó cung cấp cách thức dễ dàng để quản lý mạng LAN.
Thông số kỹ thuật
Model |
ADE-4400A |
Hardware |
|
Standard |
Compliant with ADSL Standard |
-Full-rate ANSI T1.413 Issue 2 |
|
-G.dmt (ITU G.992.1) |
|
-G.lite (ITU G.992.2) |
|
-G.hs (ITU G.994.1) |
|
Capable of ADSL2 Standard |
|
-G.dmt.bis (ITU G.992.3) |
|
Capable of ADSL2+ Standard |
|
-G.dmt.bisplus (ITU G.992.5) |
|
Protocol |
Multiple Protocol over AAL5 (RFC 2684, formerly RFC 1483) |
Bridged or routed Ethernet encapsulation |
|
PPP over Ethernet (PPPoE) |
|
PPP over ATM (RFC 2364) |
|
AAL and ATM Support |
Support up to 8PVCs |
VC and LLC Multiplexing |
|
ATM Adaptation Layer Type 5 (AAL5) |
|
Integrated ATM AAL5 support(UBR,CBR,VBR,VBR-rt, and VBR-nrt) |
|
OAM F4 / F5 |
|
Ports |
LAN: 4 (10Base-T/100Base-TX, Auto-Negotiation, Auto MDI / MDI-X) |
WAN: 1 (RJ-11, Auto-Negotiation) |
|
LED Indicators |
PWR, Data, Link, LAN 1-4 |
Button |
1 x reset button, 1 x power button |
Software |
|
Protocol / Feature |
NAT supports PAT and multimedia applications |
Static routing and RIPv1/2 |
|
IP Policy Routing |
|
Transparent Bridging |
|
SNTP |
|
DNS relay and IGMP proxy |
|
DMZ and Virtual Server |
|
Security |
Built-in NAT Firewall |
PPP over PAP (Password Authentication Protocol, RFC1334) |
|
PPP over CHAP (Challenge Authentication Protocol, RFC1994) |
|
Access Control |
|
IP-Based Packet filtering |
|
MAC filtering |
|
Password protection for system management |
|
VPN |
VPN Pass-Through |
Management |
Web-based configuration |
Embedded Telnet server for remote and local management |
|
Upgrade firmware and upload / download the configuration data via WEB |
|
SNMP v2 MIB supported |
|
Support DHCP server/client/relay |
|
Built-in Diagnostic tool and IP Ping |
|
Environment Specification |
|
Dimension (W x D x H) |
176 x 124 x 35 mm |
Power |
12V DC, 1A |
Temperature / Humidity |
Operating temperature: 0 ~ 50 Degree C |
Storage temperature: -20 ~ 70 Degree C |
|
Humidity: 10 ~ 95% non-condensing |
|
Emission |
FCC, CE |
· Sản xuất tại Taiwan.
· Bảo hành: 12 tháng.
Tel: | (028) 7300 1535 |
Showroom: | 92K Nguyễn Thái Sơn - Phường 3 - Q.Gò Vấp - Tp.HCM |
Website: | www.sieuthivienthong.com |
Email: | info@sieuthivienthong.com |