Máy đo tiếng ồn KIMO DB300/2
Máy đo tiếng ồn KIMO DB-300/2
- Máy đo độ ồn KIMO DB 300/2 có phân tích dải tần.
- Cấp độ chính xác: Class 2 - NF EN 61672-1.
- Tiêu chuẩn độ ồn: NF EN 61672-1 (2002) – NF EN 60651 (1979) – NF EN 60804 (2000) – CEI 61260.
- Loại microphone: Electret ICP – 1/2 inch. Độ nhạy: 45 mV/Pa.
- Measurement dynamic: Lp/Leq: 107 dB - Lpk: 57dB.
- Tiêu chuẩn CE: EN 61010 - EN 61000.
- Khoảng đo Lp và Leq/Lpk.
1. Từ 30 đến 137dBA.
2. Từ 35 đến 137 dBC (Z).
3. Từ 83 đến 140 dBC (Z).
4. Từ 25 đến 137 dB (dải tần 31.5Hz – 8 kHz).
- Tần số X: A-C-Z.
- Dải tần thời gian thực: 31.5 Hz – 8 KHz.
- Tần số Y: F (đo nhanh) - S (đo chậm) - I (xung) - pk (đo đỉnh).
- Thời gian ghi đo ngắn liên tục (Leq): Từ 1/16 giây - 1/8giây - 1/4 giây - 1/2giây - 1 đến 60 giây.
- Các giá trị đo: LXY - LXYmax - LXYmin - LXeq, T - LXeq, DI - LXE-LXeq, DImax - LXeq, Dimin.
- Thống kê chỉ số LXN trên mẫu Lp và Leq: LX01 - LX10 - LX50 - LX90 - LX95. Độ phân giải 1dB.
- Màn hình hiển thị LCD: 240 x 160 pixels.
- Bàn phím: 8 phím bấm.
- Bộ nhớ: Micro SD 2G, chuyển dữ liệu bằng cáp USB.
- Điều kiện hoạt động: Từ -10 đến 50ºC.
- Độ ẩm: Từ 0 đến 90%HR.
- Nguồn điện: 3 pin LR6/AA.
- Pin sử dụng trong khoảng 15 giờ tại điều kiện 20ºC.
- Kích thước: 270 x 70 x 40 mm.
- Trọng lượng: 355 g.
- Cung cấp bao gồm: Máy chính KIMO DB300, kính chắn gió, phần mềm LDB23, cáp kết nối USB, pin, va li đựng máy, giấy chứng nhận hiệu chuẩn của nhà máy và hướng dẫn sử dụng.
- Hãng sản xuất KIMO của Pháp.
- Sản xuất tại Pháp.
- Bảo hành: 12 tháng.
Tel: | (028) 7300 1535 |
Showroom: | 92K Nguyễn Thái Sơn - Phường 3 - Q.Gò Vấp - Tp.HCM |
Website: | www.sieuthivienthong.com |
Email: | info@sieuthivienthong.com |